Translate

Từ Vựng chuẩn bị khi đi phỏng vấn vợ chồng phần 2

Các câu hỏi cơ bản cần học khi đi phỏng vấn theo dạng vợ chồng kết hôn, những từ vựng đơn giản trong đời sống hàng ngày mà người đi phỏng vấn nên tham khảo.
Bài viết tóm tắt các câu hỏi thông thường, hy vọng giúp ích những người trong trường hợp này. Phần 2

Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn

12 bước làm hồ sơ trong quá trình bảo lãnh vợ chồng đi Mỹ

Step 1: Submit a Petition - I130

Step 2: Begin National Visa Center (NVC) Processing -Approve I-797C

Step 3: Pay Fees I797 Notice, pay $120, $325 by online with Consular Electronic Application

Step 4: Complete Affidavit of Support I864

Step 5: Collect Financial Evidence and other Supporting Documents

Step 6: Complete Online Visa Application (DS-260)

Step 7: Collect Civil Documents

Step 8: Scan Collected Documents

Step 9: Upload and Submit Scanned Documents

Step 10: Prepare for the Interview

Step 11: Applicant Interview

Step 12: After the Interview.

Học từ vựng

  1. Affidavit of Support: (AOS): A document promising that the person who completes it will support an applicant financially in the United States. Family and certain employment immigration cases require the I-864 Affidavit of Support, which is legally binding.
  2. Case Number: (HCM YYYY- XXX (Day of years-500)-XXX case in that day) The National Visa Center (NVC) gives each immigrant petition a case number. This number has three letters followed by ten digits (numbers). The three letters are an abbreviation for the overseas embassy or consulate that will process the immigrant visa case.

source travel.state.gov

Sau đây là các câu hỏi tham khảo dành cho những người chuẩn bị đi phóng vấn theo diện vợ chồng phần hỏi về bản thân và người phối ngẫu.

Phần 2 - You and your spouse

1- What is your name, address and date of birth?
Tên của bạn, địa chỉ, ngày sinh

2- What is the name, address and date of birth of your spouse?
Tên người hôn phối của bạn, địa chỉ, ngày sinh

3- What did you do for your spouse’s last birthday?
Bạn đã làm gì cho lần sinh nhật trưoc của anh/cô ấy

4- What did you give each other for your last birthdays?
Hai bạn tặng gì cho nhau trong lần sinh nhật trước

5- How often and what time do you call each other by phone?
Bạn có thường xuyên và khi nào hai bạn gọi nhau bằng điện thoại?

6- Which holidays do you celebrate together?
Những ngày lễ nào hai Bạn tổ chức với nhau?

7- What activities did you do together the last time you visited each other?¬
Hai bạn làm những gì cùng nhau lần cuối cùng bạn đến thăm nhau?

8- Which of your financial matters are share, or who supports the other financially?
Bạn chia sẻ vấn đề tài chính gì với nhau? ai hỗ trợ ai về tài chính

9- Do you and/or your spouse have any scars or tattoos? If yes, where on the body?
Bạn và / hoặc người phối ngẫu của bạn có bất kỳ vết sẹo hoặc hình xăm? Nếu có, ở đâu trên cơ thể?

10- Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?

11- What time do you or your spouse arrive home (whoever is working)?
Mấy giờ người hôn phối của bạn đi làm về?

12- What are your working hours?
Giờ làm việc của bạn là gì?

13- What is your annual salary?
Mức lương hàng năm của bạn là gì?

14- Where does your spouse work?
Người hôn phối làm việc ở đâu

15- What are your spouse’s working hours?
Giờ làm việc của Người hôn phối là gì?

16- What days of the week does your spouse work?
Ngày thứ mấy trong tuần anh/cô ấy làm việc

17- What is your phone number at work?
Số điện thoại tại nơi làm việc của bạn?

18- What is your spouse’s phone number at work?
Số điện thoại tại nơi làm việc Người hôn phối của bạn?

19- Do you know your spouse’s salary? If yes, how much is it?
Bạn có biết lương của vợ bạn? Nếu có, bao nhiêu?

20- Do you and/or your spouse attend regular religious services? Where?
Bạn và / hoặc người phối ngẫu của mình tham dự các nghi lễ tôn giáo thường xuyên khong? Ở đâu?

21- Do you have any joint bank accounts? Where?
What kind of accounts (checking, savings, money market ect)?
Bạn có bất cứ tài khoản ngân hàng chung? Ở đâu?
Những loại tài khoản nào (checking, tiết kiệm, thị trường tiền tệ vv)?


22- Are both of you listed on the account? As proof, do you have a bank letter or cancelled checks?
Hai người có tên chung trên tài khoản nào? Bạn có thư ngân hàng hoặc séc bị hủy bỏ làm bằng chứng?

23- Who takes care of paying the bills?
Ai lo việc trả tiền các hóa đơn?

24- What religious holidays do you celebrate together?
Bạn cùng nhau chúc mừngNhững ngày lễ tôn giáo nào?

25- What is the most important day of the year in your household? Where do you typically celebrate it?
Ngày nào là ngày quan trọng nhất trong năm trong gia đình của bạn? Bạn thường ăn mừng ở đâu?

26- What did the two of you do last New Year ’s Eve? Fourth of July? Thanksgiving? Christmas?
Hai bạn đã làm gì vào ngày đón năm mới? Ngày độc lập? Lễ Tạ Ơn? Giáng Sinh?

27- How did you celebrate your most recent wedding anniversary?
Hai bạn đã tổ chức kỷ niệm đám cưới gần đây nhất của bạn như thế nào?

28- Have you and your spouse gone to see a movie (or any other form of entertainment? lately? when and what did you see?
Hai bạn đã đi xem một bộ phim (hoặc bất kỳ hình thức giải trí khác? gần đây? Khi nào và xem gì?

29- When was your last vacation? Did you and your spouse go anywhere together at that time?
Khi nào là kỳ nghỉ cuối cùng của bạn? Hai bạn đi đâu cùng nhau tại thời điểm đó?

30- When did your spouse take a vacation last time from work?
Lần cuối cùng người phối ngẫu của bạn có một kỳ nghỉ phép là khi nào?

31- When was the last vacation you and your spouse took together?
Kỳ nghỉ cuối cùng bạn và người phối ngẫu của bạn là lúc nào?

32- Where did your go? How did you get there? could you please describe in detail?
Bạn đã đi đâu? làm sao đến được đó? Vui lòng mô tả chi tiết?

33- Do you have the phostos from your last vacation together?
Hình ảnh kỳ nghỉ cuối cùng với nhau?

34- Did you file a joint tax return this year? Can I see the copy of it?
Bạn đã khai thuế chung trong năm nay? Tôi có thể xem các bản sao khai thuế?

35- Do you jointly own any property? if yes, can I see the copies of the documents?
Bạn có sở hữu chung bất kỳ bất động sản nào không? nếu có, bản sao của các tài liệu?

36- Do you have an insurance policy listing your spouse as the beneficiary? If yes, can I see copy of the same?
Bạn có bảo hiểm nào mà vợ hoặc chồng của bạn là người thụ hưởng? Nếu có, tôi có thể nhìn thấy bản sao?

37- Do you have any utility bills where both of you are listed together?
Bạn có bất cứ hóa đơn nào cả hai bạn cùng đứng tên?

38- Do you have receipts from items you have purchased together?
Bạn có giữ hoá đơn mua hàng chung nào không?

39- What other documentation do you have to prove that you are living gothther as a married couple?
Giấy tờ chứng minh rằng bạn đang sống với nhau như một cặp vợ chồng

40- What did you do for Christmas, New Year, your anniversary?
Did you exchange gifts? if so, what kind of gift?
Bạn đã làm gì cho Giáng sinh, năm mới, ngày kỷ niệm của bạn?
có trao đổi quà tặng? nếu như vậy, đó là quà gì?

Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn

No comments: