Translate

Câu hỏi phỏng vấn diện vợ chồng phần 3

Các câu hỏi cơ bản cần học khi đi phỏng vấn theo dạng vợ chồng kết hôn, những từ vựng đơn giản trong đời sống hàng ngày mà người đi phỏng vấn nên tham khảo.
Bài viết tóm tắt các câu hỏi thông thường, hy vọng giúp ích những người trong trường hợp này.

Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn

ĐÓNG TIỀN VISA VÀ BẢO TRỢ TÀI CHÍNH
Sau khi hồ sơ của bạn được Sở Di Trú chấp thuận họ sẽ gửi cho bạn một lá thư gọi là I797 Notice, nội dung nói là đã chấp thuận và chuyển hồ sơ đến trung tâm duyệt cấp visa, và trung tâm NVC sẽ tiếp tục tiến trình.
Hồ sơ của bạn sẽ được gửi đến Trung Tâm Cấp Chiếu Khán, sau đó chờ cứu xét nếu chấp thuận thì họ sẽ gửi email, trong email có cho case number HCMxxx, và mã visa IVSxxx cho bạn lên online đóng tiền cho I864-$120 và Immigration Visa-$325
Sau vài ngày chờ duyệt tiền bạc xong xuôi thì làm theo hướng dẫn khi họ cho phép khai online I864 và DS260. Khai xong in nhớ in ra mang đi phỏng vấn.

Cần chuẩn bị hồ sơ
Người ở Mỹ lãnh cần có
    W-2 hay form 1099 mới nhất,
    Hồ sơ thuế 3 năm theo mẫu thuế liên bang form 1040
    3 cái pay check gần nhất,
    giấy ly hôn hoặc chứng tử của hôn nhân trước (nếu có)
    Hộ chiếu, giấy kết hôn.

Người ở VN cần có
    lý lịch tư pháp số 2
    Khai sinh
    hình 5X5, passport,
    giấy kết hôn,
    giấy ly hôn hoặc chứng tử của hôn nhân trước (nếu có)

NVC duyệt đủ điều kiện sẽ chuyển hồ sơ cho lãnh sự quán tại VN và gửi giấy hẹn ngày phỏng vấn.

  WEDDING

1- Where was the wedding held?
Đám cưới được tổ chức ở đâu?

2- How did you and your spouse get to the church, temple, mosque, courthouse ect?
Bạn và người phối ngẫu của bạn đi đến nhà thờ, chùa, nhà thờ Hồi giáo, tòa án vv bằng phương tiện gì?

3- How many people attended your wedding?
Có bao nhiêu người dự đám cưới?

4- Who were the witnesses to the ceremony?
Ai là những người chứng kiến buổi lễ? 

5- Did each of your parents attend the wedding?
Cha mẹ của bạn có tham dự đám cưới?

6- What kind of cake or other food was served?
Loại bánh hoặc các thực phẩm nào đã được phục vụ?

7- Did you serve the liquor? What kind?
Bạn có phục vụ rượu không? Loại nao?

8- Did anyone get drunk or otherwise embarrass themselves at the reception? Who? Described.
Có ai đã say hoặc gây rắc rối cho chính mình tại quầy lễ tân? Người nào? Mô tả

9- How late did the guests stay at the wedding?
Khách ở đến mấy giờ trong đám cưới?

10- Did you exchange wedding rings?
Did you and your spouse purchase them together or separately?
Bạn có trao đổi nhẫn cưới?
Bạn và người phối ngẫu của bạn đi mua chung hay riêng?


11- Was there music or other entertainment?
Có âm nhạc hay chương trình giải trí nào khác không?

12- Who were the bridesmaids/groomsmen?
Những ai là phụ dâu/rể?

13- Did you have a reception after the ceremony?
Bạn đã có một buổi tiếp nhận sau buổi lễ không?

14- If you didn’t have a reception, what did you do after the wedding ceremony?
Nếu bạn không có một buổi tiếp nhận, bạn đã làm gì sau lễ cưới?

15- Where was the reception held?
Lễ tiếp nhận được tổ chức ở đâu?

16- Could you please describe the reception?
Mô tả lễ tiếp nhận

17- Could you please show me any photos of the wedding ceremony and/or reception?
Vui lòng cho tôi bất kỳ hình ảnh tại lễ cưới và / hoặc tiếp nhận?

18- Did the bride change clothes for the reception?
Cô dâu có thay quần áo cho lễ tiếp nhận không?

19- What time did you and the (bride for groom) leave the reception?
Mấy giờ bạn và (cô dâu/ chú rể) rời khỏi lễ tiếp nhận?

20- Did you go on a honeymoon?
When did you leave?
How did you get there?
Where did you go? For how long?
What airlines?
Bạn có đi hưởng tuần trăng mật không?
Khi nào? Làm sao bạn đến được đó?
Bạn đã đi đâu?
Trong bao lâu?
Những hãng hàng không nào?


21- Where did you live after the wedding?
Hai bạn sống ở đâu sau khi cưới?

JUST BEFORE THE INTERVIEW

1- Did you or your spouse go to work yesterday?
Bạn hay người phối ngẫu của bạn có đi làm ngày hôm qua không?

2- If so, at what time did you and /or spouse leave the house and return?
Nếu có, bạn và / hoặc người phối ngẫu ra khỏi nhà và trở lại vào những thời gian nào?

3- Did you eat dinner together last nights? What did your have?
Hai bạn có ăn tối với nhau đêm qua không? bạn đã ăn những gì?

4- Did anyone else have dinner with you last night?
Có ai khác ăn tối với bạn đêm qua không?

5- Who cooked the dinner last nights? What time was dinner served?
Ai nấu ăn tối đêm qua? Mấy giờ ăn tối?

6- Did you watch TV after dinner?
What shows did you watch?
bạn có xem TV sau bữa tối không?
bạn đã xem chương trình gì?

7- Who went to bed first?
Ai đi ngủ trước?

8- At what time did you go to bed?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?

9- Did you have the AC, fan or heater on?
Bạn có bật máy lạnh, quạt hay sưởi không?

10- Who woke up first this morning?
Did an alarm clock of off?
Ai thức dậy đầu tiên sáng nay?
có để đồng hồ báo thức không?


11- Did you or your spouse take a shower this morning?
bạn hay người phối ngẫu của bạn có tắm sáng nay không?

12- Did you have breakfast?
Where and what did you eat?
Bạn đã có ăn sáng không?
Ở đâu và ăn những gì?


13- Did you come to the interview together?
Who drove?
Bạn đã đến phỏng vấn với nhau không?
Ai đã lái xe?


14- Do you have any pet?
Bạn có nuôi thú cưng không?

15- What is the name of the pet?
Tên con vật nuôi là gì?

16- Who is your co-sponsor?
And how is the person relate to you?
hỗ trợ bảo lãnh cho bạn là ai?
Người đó liên quan như thế nào với bạn?


17- Does your spouse have any allergies?
Người phối ngẫu của bạn có bị dị ứng gì không?

18- Which hand do you use chopsticks with?
Bạn dùng tay nào để cầm đũa?

19- Which hand do you use to write with?
Bạn dùng tay nào để viết?

20- Does your spouse wear watch?
Vợ/ chồng bạn có đeo đồng hồ không?

Xem tiếp
Phần 1- Your relationship
Phần 2 -You and your spouse
phần 3 - Wedding and Before interview
phần 4 - Relative, children and House
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom


1. Lần gặp đầu tiên bạn đã gặp chồng (vợ) của mình ở đâu và khi nào?
2. Lý do hai người gặp nhau ?
3. Chồng (vợ) bạn bao nhiêu tuổi? Ngày sinh nhật là ngày mấy?
4. Chồng (vợ) làm gì để kiếm sống?
5. Chồng (vợ) bạn đi học ở đâu?
6. Chồng (vợ) bạn có những bằng cấp hoặc chứng chỉ gì?
7. Chồng (vợ) bạn định cư ở Mỹ nào theo diện nào ?
8. Chồng (vợ) bạn đang làm việc ở đâu ?
9. Chồng bạn làm full time hay bán thời gian ?
10. Công việc đó đòi hỏi bắt buộc những gì ?
11.  Ngoài công việc đó chồng bạn có làm thêm gì nữa không ?
12. Lương của chồng (vợ) bạn là bao nhiêu ?
13. Chồng (vợ) bạn có biết nấu ăn không? Món ăn ưa thích của anh/cô ấy là gì ?
14. Chồng (vợ) bạn đang sống chung với ai ?
15. Trước khi đi Mỹ chồng bạn sống ở đâu tại VN ?
16. Chồng bạn sống ở tiểu bang, thành phố nào tại Mỹ ? Bạn biết tên đường không ?
17. Bạn có biết tên của sếp, hoặc đồng nghiệp trong công ty của chồng bạn không ?
18. Tôn giáo của chồng (vợ) bạn là gì ?
19. Khi đang hẹn hò hai người thường làm gì ?
20. Bạn có những sở thích gì ? Xin kể ra
21. Chồng(vợ) của bạn có những sở thích gì ? Xin kể ra
22. Bạn thích loại nhạc gì ?
23. Chồng(vợ) của bạn thích loại nhạc gì ?
24. Bạn thích thể loại phim nào ?
25. Chồng(vợ) của bạn thích thể loại phim nào ?
26. Bạn thích đọc loại sách nào ?
27. Chồng(vợ) của bạn thích đọc loại sách nào ?
28. Bạn và chồng (vợ) bạn có trao đổi quà tặng cho nhau không ?
29. Việc cầu hôn diễn ra khi nào và ở đâu ?
30. Bạn biết họ tên anh chị gia đình bên chồng bạn không?
31. Bạn đã từng gặp ai bên nhà chồng chưa ?
32. Bạn có tổ chức lễ đính hôn không ?
33. Lễ đính hôn của bạn được tổ chức ở đâu ? Khi nào ?
34. Nếu chồng bạn đi Mỹ vượt biên thì anh ấy đã ở trại tị nạn nào ? Ở đảo nào ? Ở bao lâu thì đi Mỹ ?
35. Chồng bạn ở nhà mua hay nhà thuê ? Nhà đã trả góp hết chưa ? Nhà sơn màu gì ? Có bao nhiêu phòng ?
36. Đám cưới hay lễ cưới của bạn có được tổ chức theo tôn giáo hay tín ngưỡng của bạn không ? Xin giải thích rõ.
37. Bạn và chồng(vợ) bạn kết hôn khi nào ? Ở đâu ?
38. Hai người thường nói về đề tài gì khi nói chuyện điện thoại ?
39. Chồng bạn đã về VN bao nhiêu lần để thăm bạn ?
40. Có những người thân nào trong gia đình dự đám cưới của hai bạn ?
41. Sau khi cưới anh ấy có gửi tiền hàng tháng chu cấp cho bạn không ?
42. Hai người có từng sống chung trước khi cưới không ?
43. Trước khi cưới hai người đã từng đi du lịch ở đâu ?
44. Chồng bạn thích mặc đồ hiệu gì ? Màu gì ?
45. Những ai trong gia đình bạn tham dự lễ cưới ?
46. Những ai trong gia đình của chồng(vợ) bạn tham dự lễ cưới ?
47. Có bạn bè nào tham dự lễ cưới không ?
48. Chồng (vợ) bạn có bao nhiêu anh/em trai và chị/em gái ?
49. Cha mẹ của bạn có tham dự lễ cưới của bạn không ? Nếu không thì giải thích rõ tại sao ?
50. Hai bạn có dự định sẽ tổ chức tiệc cưới lần nữa tại Mỹ không ?
51. Chồng bạn đi làm bằng phương tiện gì ?
52. Bạn có biết tên một người bạn thân nào đó của chồng bạn ở Mỹ không ?
53. Đám cưới được tổ chức tại đâu ? Mời bao nhiêu khách ?
54. Bạn dự định qua Mỹ làm nghề gì ?
55. Bạn có nhận được quà cưới không ? Xin miêu tả về những món quà đó.
56. Bạn có đi hưởng tuần trăng mật không ? Bạn đã đi những đâu và trong thời gian bao lâu ?
57. Bạn có thể cho xem những tấm hình và biên nhận trong dịp hưởng tuần trăng mật , đám cưới và tiệc chiêu đãi không ?
58. Chồng (vợ) bạn có đã từng kết hôn trước đây không ?
59. Tại sao cuộc hôn nhân trước của họ tan vỡ ?
60. Chồng ( vợ ) bạn có con riêng hay không ?
61. Mấy người con ? Bao nhiêu tuổi ?
62. Cha mẹ chồng bạn còn sống hay đã mất ? Nếu mất lý do tại sao ?
63. Từ khi qua Mỹ đến nay chồng bạn đã làm tất cả những công việc gì ?
64. Chồng bạn đã từng bao lãnh ai đi Mỹ chưa ? Đó là ai ? Họ tên, nghề nghiệp?
65. Hiện nay chồng bạn ở Mỹ sống một mình hay sống cùng với ai ? Họ tên, nghề nghiệp những người đó ?
66. Bạn có người thân hay họ hàng ở Mỹ không?
67. Tên của họ là gì ? Ở đâu ?
68. Chồng bạn có quốc tịch Mỹ chưa ? Nếu có vô quốc tịch năm nào ?
69. Chồng (vợ) của bạn có từng gặp họ hàng hoặc bạn bè của bạn chưa? Gặp ai và gặp khi nào?
70. Bạn đã từng gặp họ hàng hoặc bạn bè của chồng (vợ) của bạn chưa? Gặp ai và gặp khi nào?
71. Lúc ở VN chồng bạn học trường nào ?
72. Bạn dự định làm gì sau khi tới Mỹ ?
73. Tại sao bạn kết hôn với chồng (vợ) bạn?
74. Sau khi kết hôn chồng bạn về VN bao nhiêu lần ?
75. Những thành viên trong gia đình bạn( cha mẹ,anh chị em) có muốn định cư ở Mỹ không?
76. Có phải bạn kết hôn với chồng (vợ) bạn để bạn có thể bảo lãnh cha mẹ bạn định cư ở Mỹ không?
77. Bạn phù hợp với chồng(vợ) bạn những điểm gì ?
78. Hai người liên lạc bằng cách nào ?
79. Bạn có hóa đơn điện thoại ,e-mail, thiệp và tôi có thể xem được không?
80. Giờ giấc sinh hoạt của chồng bạn ở Mỹ như thế nào ? Đi làm mấy giờ đi mấy giờ về ?
81. Anh ấy cầu hôn bạn khi nào ?
82. Chồng (vợ) bạn có hỗ trợ tài chính cho bạn không?
83. Hàng xóm của chồng bạn tên gì ? Bạn có biết tên một vài người hàng xóm của chồng bạn không ?
84. Nếu tôi từ chối đơn bảo lãnh của bạn , bạn sẽ làm gì?
85. Hai người gặp nhau vào năm mấy ?
86. Chồng (vợ) bạn có lập gia đình bao giờ chưa ? Nếu có thì kết hôn hồi nào ?
87. Họ ly dị khi nào, tại sao ly dị ?
88. Chồng bạn có con riêng không? Nếu có là bao nhiêu người con ,tên gì, mấy tuổi ?
89. Nếu con riêng đang ở với vợ cũ thì chồng bạn thăm con như thế nào ? Bao nhiêu lần trong một tuần ? Thường ngày nào trong tuần ?
90. Trước khi cưới chồng bạn có hay về VN không? Về bao nhiêu lần ?
91. Tiểu bang/ thành phố chồng bạn ở có gì đặc biệt nổi tiếng không ? Đó là gì ?
92. Họ tên đầy đủ cha mẹ chồng của bạn là gì ?
93. Quen bao lâu thì anh ấy cầu hôn ?
94. Nếu anh ấy ở nhà thuê bạn có biết tên chủ nhà không ? Thuê bao nhiêu một tháng ? Anh ấy đã thuê bao lâu rồi ?
95. Lần đầu tiên chồng bạn về VN là khi nào ?
96. Lần cuối cùng chồng bạn về VN là khi nào ?
97. Hai người có con chung không ?
98. Anh ấy đang đi xe hiệu gì ? Màu gì ?
99. Bạn biết địa chỉ nhà anh ấy ở Mỹ không?
100. Bạn biết số điện thoại liên lạc của anh ấy ở Mỹ không?



Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn

No comments: