Translate

Câu hỏi phỏng vấn diện vợ chồng phần 5

Các câu hỏi cơ bản cần học khi đi phỏng vấn theo dạng vợ chồng kết hôn, những từ vựng đơn giản trong đời sống hàng ngày mà người đi phỏng vấn nên tham khảo.
Bài viết tóm tắt các câu hỏi thông thường, hy vọng giúp ích những người trong trường hợp này. phần 5

Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn

Hôm đi phỏng vấn
Đến ngày phỏng vấn bạn đem theo giấy tờ cá nhân như hộ chiếu, thư mời phỏng vấn, các giấy tờ cần thiết khác, đến lãnh sự quán xếp hàng vào cổng security, bạn nên đến trước 15 phút.
Bạn sẽ được hướng dẫn khi qua cổng an ninh, và lấy dấu vân tay để vào tham dự trước khi phỏng vấn.
Khi phỏng vấn thì Officer Hoa Kỳ sẽ phỏng vấn bạn bằng tiếng Mỹ, và có một người đại diện phía VN nói tiếng Việt Nam với bạn, giống như thông dịch cho viên chức phỏng vấn vậy.
Chồng,vợ ở Mỹ về có thể vào lãnh sự quán lúc phỏng vấn nhưng không cho tham gia, cẩn thận lời nói vì có một số viên chức Hoa Kỳ biết rành tiếng việt, họ có thể phỏng vấn bạn bằng tiếng Việt nếu cần thiết.
Sau khi được chấp thuận, phỏng vấn đậu họ sẽ lấy passport của bạn và trả lại khi cấp visa, trong đó họ sẽ dán thẳng visa vào hộ chiếu của bạn.



TECHNOLOGY
1- Who keeps the garage door opener in the car?
Ai giữ chìa khoá mở cửa nhà để xe trong xe?

2- How many remote controls are there in your house?
Có bao nhiêu điều khiển từ xa trong nhà bạn?

3- How many cars do you have?
Bạn có bao nhiêu xe?

4- What are the color of the cars and the kind of the cars are there?
Màu sắc của những chiếc xe và các loại xe

5- What is the insurance company and how much do you pay monthly?
Tên các công ty bảo hiểm là gì và bạn phải trả bao nhiêu hàng tháng?

6- Do you have a garage?
How many cars fit into it?
Who parks in it?
Do you use a garage door opener?
Bạn có nhà để xe không?
Để vừa bao nhiêu xe?
Ai đậu trong đó?
Bạn có dùng chìa khoá nhà để xe không?


7- How many telephones are in your house? Where are they?
Có bao nhiêu điện thoại trong nhà của bạn? ở đâu?

8- Do both of you have cell phones? Do you have a family plan on the phones?
Hai bạn đều có điện thoại di động? Bạn dùng dịch vụ gói gia đình hay một mình?  
 
9- Do you have smart phone, and or tablet? How many in the house?
Bạn có điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng không? Bao nhiêu cái tất cả?

10- How much do you per month and what is the telephone company?
Bạn trả bao nhiêu mỗi tháng và các công ty điện thoại nào?

11- Do you have cable or internet in the house? What is the company for that?
Bạn xài dịch vụ internet gì? Tên công ty?

12- How much do you pay per month? Do you have wifi?
Bạn trả bao nhiêu mỗi tháng? Bạn có wifi không?

13- Does your phone have a answering machine? Who checks the messages?
Điện thoại của bạn có máy trả lời tự động không? Ai sẽ kiểm tra các tin nhắn?

14- Do you have a VCR? What brand?
Do you use it only to watch videos, or do you record any TV shows?
Bạn có VCR không? Nhãn hiệu gì?
Bạn chỉ sử dụng nó để xem video, hay để ghi lại các chương trình truyền hình?


15- Do you have a DVD player/ what brands?
Bạn có đầu đĩa DVD không? Nhãn hiệu gì?

16- Where do you rent movies from? Does your spouse listen to the radio? What station?
Bạn thường thuê phim ở đâu? Người phối ngẫu của bạn có nghe đài không? Đài nào?

17- Do you have cable TV or satellite dish?
Bạn dùng TV truyền hình cáp hay vệ tinh?

18- Who is the cable/dish provider in your house?
Tên nhà cung cấp TV truyền hình cáp hay vệ tinh của bạn?

19- Does your spouse listen to music?
What kind of equipment does he/she have such as walkman, iPod ect?
Người phối ngẫu của bạn có nghe nhạc không?
Anh / cô ấy có những loại thiết bị nào như Walkman, iPod vv?


20- How many TV sets are in your house? In which rooms?
Có bao nhiêu bộ TV trong nhà của bạn? Trong những phòng nào?

21- Do you watch TV shows together, or separately?
Bạn có xem chương trình truyền hình chung với nhau, hoặc riêng rẽ?

22- Name one TV show that you always watch together.
Tên một chương trình truyền hình mà hai bạn luôn luôn cùng xem.

23- Do you have a still camera? Is that digital camera or the one with the roll?
Bạn có máy ảnh không? đó là máy ảnh kỹ thuật số hay máy ảnh với cuộn?
 
24- Who uses the camera most often?
Ai sử dụng máy ảnh thường xuyên nhất?

25- Who takes pictures at important family occasions or during sightseeing?
Ai là người chụp ảnh trong những dịp quan trọng của gia đình hay khi đi tham quan?

26- Do you have a camcorder/ what brand is it?
Bạn có máy quay? Nhãn hiệu gì?
 
KITCHEN
1- Who goes grocery shopping? Where? How often? How do you get there?
Ai đi chợ? Ở đâu? Bao lâu một lần ? Đến đó bằng phương tiện gì?

2- What color are the kitchen curtains?
Màu rèm cửa nhà bếp

3- Who makes breakfast?
Ai chuẩn bị bưổi sáng?

4- What does your spouse drink in the morning?
If so, does he/she use cream and/or sugar?
Người hôn phối của bạn uống gì vào buổi sáng?
anh/cô ấy có dùng kem và / hoặc đường không?

5- What is your spouse’s most or least favorite food?
Món ăn yêu thích nhất hay ít yêu thích nhất của vợ /chồng của bạn là gì?

6- Is there a particular food that you eat every week? What is it?
Có loại thực phẩm nào mà bạn ăn mỗi tuần không? Nó là gì?

7- What  are your favorite foods and who cooks what?
Món ăn ưa thích của bạn là gì và ai nấu?

8- Do you have a barbecue grill?
Do you use it? Is it gas or charcoal?
Bạn có một chiếc vỉ nướng thịt nướng?
Bạn có sử dụng nó?Có khí hoặc than?

9- Who does most of the cooking?
Ai nấu ăn thường nhất ?

10- How many times a week on average do you eat out?
Bao nhiêu lần một tuần trung bình bạn ra ngoài ăn?

11- What is your special restaurant?
Nhà hàng ưa thích của bạn tên gì?

12- Where is the garbage kept in the kitchen?
What is the color of the trash can?
Rác giữ ở đâu trong nhà bếp?
màu sắc của các thùng rác là gì?

 
BEDROOM
1- What size of your bed?
Kích thước giường của bạn

2- Do you have a regular mattress, futon, or waterbed?
Bạn dùng nệm, futon, hay nệm nước?

3- Who sleeps on each side of the bed?
Ai ngủ bên nào của giường?

4- Do either of you read or watch television before going to sleep?
Một trong hai bạn co đọc hoặc xem truyền hình trước khi đi ngủ không?

5- Do you have lamps next to your bed?
Bạn có đèn cạnh giường ngủ của bạn?

6- Have you ever had an argument that resulted in one of you sleeping in another room?
Who, and which room?
Đã bao giờ hai bạn có một cuộc tranh cãi dẫn đến một trong hai bạn ngủ trong một phòng khác? Ai ngủ phòng nào?

7- What kind of birth control do you use? What brand do you use?
Những loại ngừa thai bạn sử dụng? thương hiệu?

8- When was your wife’s last menstrual period?
Khi nào là lần kỳ kinh nguyệt cuối cùng của vợ bạn?

9- Do you leave any lights on when you go to sleep at night?
Bạn có để đèn sáng khi bạn đi ngủ vào ban đêm?

10- How many windows are there in your bedroom?
Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ của bạn?

11- Where do you keep your toothbrushes?
Bàn chải đánh răng của bạn đặt ở đâu?

12- Does your spouse use a regular toothbrush or an electrical one/
Người phối ngẫu của bạn sử dụng bàn chải đánh răng thường hay điện

13- What kind of toothpaste, soap, and shampoo do each of you use?
Những loại kem đánh răng, xà phòng, dầu gội đầu bạn sử dụng?

14- Where do you keep your clothes? Where does your spouse keep his/her clothes?
Quần áo của bạn/ Người hôn phối của bạn để ở đâu?

15- What color are your spouse’s pajamas?
đồ ngủ của vợ /chồng bạn màu gì ?

16- What is your favorite position ?
Vị trí yêu thích của bạn là gì 
 
17- Where are the bathroom towels kept?
Khăn tắm để ở đâu?

18- Where do you keep the dirty clothes?
Quần áo bẩn để ở đâu?

19- What’s the floor type? Hardwood floor or carpet? What is the color?
Các loại sàn: sàn gỗ hoặc thảm? Màu sắc?

20- What is the type of door lock? Push in or twist?
Loại cửa khóa là gì? Đẩy hoặc xoắn?

21- How many door are there? How many door lock  and how many keys ?
Có bao nhiêu cửa? Bao nhiêu ổ khóa và bao nhiêu chìa khoá?

22- What is the color of the door?
màu sắc của cánh cửa là gì?

23- When you walk in, what do you see first?
Khi bạn bước vào nhà, bạn nhìn thấy những gì đầu tiên?

These are some typical questions even though they are not taken from any standard list.
  1.     What do you as a couple have in common?
  2.     When did your relationship become romantic?
  3.     How many people attended your wedding?
  4.     Did all your parents attend the wedding?
  5.     Where did the wedding take place?
  6.     What were the names of the bridesmaids?
  7.     Did you have a honeymoon? Where did you go?
  8.     What do the two of you eat at breakfast?
  9.     Do you and your spouse drink coffee every morning?
  10.     Who pays the bills?
  11.     Do you and your spouse belong to a particular religion?
  12.     Where do you keep the spare toilet paper?
  13.     Who does the shopping for groceries?
  14.     What is your spouse’s preferred food?
  15.     How often do you visit one another’s parents?
  16.     What are the names of the sisters and brothers of your spouse?
  17.     What is your spouse’s phone number?
  18.     What car model does your spouse own?
  19.     What kind of birth control do you use?
  20.     Who is responsible for paying the rent or mortgage?
  21.     What did you do at your spouse’s last birthday?
  22.     What present did your spouse give you at your last birthday?
  23.     Who takes the photographs at important family get-togethers.

Phần 1- Your relationship & 12 bước trong tiến trình bảo lãnh
Phần 2 -You and your spouse & Case number hiểu thế nào
phần 3 - Wedding and Before interview & Đóng tiền Visa
phần 4 - Relative, children and House & Đi khám sức khỏe
phần 5 - Technology, Kitchen, bedroom & đi phỏng vấn


No comments: