Translate

Từ Vựng Chỉ Tính Cách

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ, và cũng là một trong những phương pháp nhớ lâu hơn. Bài viết tóm tắt các từ vựng nói về tính cách, chúng ta cần phải ghi nhớ và sử dụng thường xuyên.

Tính cách là gì?
là đặc điểm nội tâm của con người, chúng ta thường nhận xét qua suy nghĩ của họ để phân loại tính cách của họ, tốt, xấu, hay trung lập.
Theo các cư xử tự nhiên, tác phong cũng như đối đáp, có thể thấy tính cách của một người bộc lộ từ bên trong vì thế mang tính đa dạng.
Từ những chi tiết như tính tình, cá tính, và ảnh hưởng văn hóa, ta có thể lấy đó là nhân tố tạo nên tính cách của họ.
Ví dụ: Người Mỹ thường có nét văn hóa và tính cách tùy vùng miền khác nhau tạo nên tính cách khác nhau
Với nền văn hóa Hoa Kỳ thì người Mỹ thường mang tính thẳng thắn, sẳn sàng thỏa hiệp, tính cách cá rất nhân cao.
Người có tính cách tốt
Họ thường thể hiện tính
vui vẽ, hoạt bát, cởi mỡ, hòa đồng.
là người chừng mực, kiên nhẫn, chịu khó, khiêm tốn, khoan dung và vị tha. Biết lễ phép, giúp đời, giúp người.
Ví dụ: những người tu hành, làm nghề nghiệp bình thản như viết văn,...
Người có tính cách xấu
Rất dễ nhận thấy vì người tính xấu nhiều hơn người có tính cách tốt trong xã hội ngày nay. Họ thường cho thấy tính ích kỷ và đố kỵ, gian trá lọc lừa, ác độc, vô duyên, vụ lợi, và vô ơn.
Hay điêu ngoa đặt điều, khoác lác, ganh tỵ.

Nếu bạn gặp khó khăn trong việc học từ vựng thì có thể theo trình tự như sau:
  • Chọn chủ đề, xoay quanh chủ đề, quan tâm, yêu ghét.
  • Học tập, nghiên cứu từ vựng trong chủ đề, thông tin, hình ảnh liên quan, tạo nét đặc biệt riêng.
  • Áp dụng vào cuộc sống  nói-viết-vẽ-liên tưởng-bàn luận
  • Gợi nhớ, giành thời gian tập trung gợi nhớ lại những từ đã học trước đây có đặc điểm hình ảnh gì giúp não bộ nhớ lại dễ dàng và có thể sử dụng trong lúc nói và viết.

Tính cách tích cực
Ambitious: nhiều tham vọng
Brave: anh hùng
Careful: cẩn thận
Cautious: thận trọng.
Cheerful: vui vẻ
Clever: khéo léo
Competitive: tranh đua
Confident: tự tin
Creative: sáng tạo
Dependable: đáng tin cậy
Easy going: dễ gần.
Enthusiastic: nhiệt tình
Exciting: thú vị
Extroverted: hướng ngoại
Faithful: chung thủy
Friendly: thân thiện.
Funny: vui vẻ
Generous: hào phóng
Gentle: nhẹ nhàng
Hardworking: chăm chỉ.
Honest: trung thực
Humorous: hài hước
Imaginative: trí tưởng tượng
Introverted: hướng nội
Kind: tốt bụng.
Loyal: trung thành
Observant: tinh ý
Open-minded: khoáng đạt
Optimistic: lạc quan
Out going: cởi mở.
Patient: kiên nhẫn
Polite: lịch sự.
Quiet: ít nói
Rational: có lý trí
Serious: nghiêm túc.
Sincere: thành thật
Smart-intelligent: thông minh.
Sociable: hòa đồng.
Soft: dịu dàng
Tacful: lịch thiệp
Talented: tài năng, có tài.
Talkative: hoạt ngôn.
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái, uyên bác.

Tính cách tiêu cực
Aggressive: Hung hăng
Aggressive: xấu bụng
Bad-tempered: xấu tính
Boast: Khoe khoang
Boring: Buồn chán.
Careless: bất cẩn, cẩu thả.
Cold: lạnh l ùng
Crazy: điên khùng
Cruel: độc ác
Gruff: thô lỗ cục cằn
Haughty: kiêu căng
Hot-temper: nóng tính
Impolite: bất lịch sự.
Insolent: láo xược
Lazy: Lười biếng
Mad: điên, khùng
Mean: Keo kiệt.
Pessimistic: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Selfish: Ích kỷ
Shy: Nhút nhát
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh
Stupid: Ngu ngốc
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu


No comments: