Translate

Học Từ Vựng Nghề Nail ở Hoa Kỳ

Chuẩn bị định cư tới Hoa Kỳ, bạn nên học tiếng anh và nghề nail. Phương cách kiếm tiền nhanh nhất là làm nghề Nail, nghề mà người VN có thể nói là làm trùm trên đất Hoa Kỳ.

Nếu bạn có chương trình định cư đến Mỹ thì nên học tiếng của người ta càng nhiều càng tốt. Không cần phải lo lắng, chỉ cần học bài 500 câu thông dụng trong nghề nail, và phải ưu tiên luyện nghề cho thật giỏi và luyện cho thật khéo léo.
Biết thổ ngữ và biết nghề là có thể bắt tay vào kiếm tiền ngay khi mới đến Hoa Kỳ.

Ở Hoa Kỳ làm gì cũng phải có giấy phép hành nghề, mỗi nơi mỗi khác, người ta có yêu cầu khác nhau về lý thuyết và thực hành khi thi lấy chứng chỉ hành nghề.

Một số từ vựng thường dùng sau đây mà bạn cần phải học thuộc lòng, đừng lo lắng mỗi tuần một chút sẽ thuộc hết thôi.


Tuần 1
Almond
Bow
Coffin / Casket
Confetti
Flowers
Glitter
Leopard
Lipstick
Oval
Rounded
Shape nail
Square
Square Round Corner
Stiletto/Point
Strass
Stripes
Hạt Almond
Cái nơ
Góc xéo, đầu bằng
Nhiều chấm quanh 
Bông hoa
Ánh lung linh, lấp lánh
như báo đốm
Hình chéo như đầu thỏi son
Bầu dục đầu tròn
Tròn bo tròn góc
Hình dạng của móng
Móng hình hộp vuông
Móng vuông 2 góc tròn
Móng mũi nhọn
Đá
Sọc

Tuần 2
Around nail
Buff
Cut down
Cuticle pusher
Finger nail
Heel

Pedicure
Acrylics
Acetone
Nail enamel/bed/tips
Nail
Nail file

Emery board
Foot massage
Hand massage
Manicure
Nail art
Nail clipper
Nail polish
Nail polish remover
Toe nail

Nail art & jewelry
Nail brush and preps
Nail file and implements
Nail polish/tips
Nail tools & Accessories
Móng tròn trên đầu móng
Đánh bóng móng
Cắt ngắn
Sủi da
Móng tay
Gót chân

Làm móng chân
to extend the nail
dung môi tẩy

Móng
Dũa móng

Tấm bìa phủ bột mài
Xoa bóp chân
Xoa bóp tay
Làm móng tay
Vẽ móng
Bấm móng tay
Sơn móng tay
Tẩy sơn móng
Móng chân

Acrylics/ Gel
Dipping powders and nails wraps
Furniture & Equipment
Removers and nail treatments
Top & base coat
Waxing, facials, & skincare

Tuần 3
Airbrush Gun
Base coat
Top coat
Carbide
Charm

Cuticle
Cuticle cream
Cuticle nipper
Cuticle Oil
Cuticle Scissor
Cuticle Softener

Dryer
Glue
Handpiece
Brush
Form
Towels

Monomer
Polymer
Polish
Powder
Scrub
Serum
Stone

Nail files
Cuticle knife
Cotton towels
Cuticle nipper
Cuticle pusher

Credo /corn blades
Nail dryer
Tweezers
Foot file and foot rasp
Pumice Scrub
Finger bowl
Súng để phun
Sơn lót

Lớp bóng bảo vệ
Mẫu design
Đồ trang trí

Xử lý da
Kem mềm da
Kềm cắt da
Tinh dầu
Kéo cắt da
Dầu làm mềm da

Máy sấy
Keo
Bộ phận cầm tay
Bàn chải
Form giấy làm
Khăn

using a brush the monomer (liquid)
poly
Đánh bóng
Bột
Tẩy tế bào chết
Nước serum chăm sóc
Đá gắn vào móng

Sanitizer for tools
Toenail clipper
Nail clippers
Paper towels
Nail brush

Mittens
Footbath/spa
Toe separators
Pedicure slippers
Nail buffer
Orange wood stick

Tuần 4 Học nói như chim hót các câu đơn giản sau
May I help you?
Do you have an appointment?
You like pedicure?
Do you like nail polish?

Give me your hand, please
Be careful
Have a sit   
Please don't move your hand
Closer your hand please

Keep your hand still
Your hand is shaking too much
Do you like square or round
Nails cut and coloring
Foot massage
I'll do it later for you

Look at this pattern
Do you want  marbling
Do you want  Skittle/ Gradient/ Ombre/?
Colors it with mattle pink polish 

Do you want the shape of the tip to be rounded, or slightly squarer?
How do you like
What would you like?
Do you like art/ design/ flower/...?

Don't do this, những thứ nên tránh.
Argue (tranh cãi được gì)
Interpret cố làm cho rõ ràng
Finish sentences ăn nói cọc lóc
Pass judgment too quickly
Give unsolicited advice
Jump to conclusions hối hả chạy khách
Negative body language (hành vi tiêu cực)

Tôi giúp gì cho bà?
Bà có hẹn trước ha?
Muốn làm chân không bà?
Muốn sơn móng tay không?

Vui lòng đưa tay
Cẩn thận
Ngồi xuống đây
Vui lòng đừng cử động tay
Sát tay hơn

Giữ tay yên như thế
Tay cô run lắc quá
Cô muốn vuông góc hay tròn
Cắt móng và sơn
Bóp chân
Tôi sẽ làm nó sau.

Nhìn cái mẫu này
Cô muốn marble không?
Các kiểu sơn về màu...?
sơn nó mẫu cánh sen đi

Cô muốn tròn đầu móng hay vuông tí tí gì không?

Thế nào thích chứ
Muốn gì nữa
Cô muốn vẽ/ tạo hình/ in hoa không...?


Effective Communication
You should show interest
be understanding of the other person
listen for the cause of the problem
encourage the speaker
believe that the client can solve problems
know when to remain silent
demonstrate positive body language

Tên các mẫu móng tay


Tên các bệnh móng tay cần biết


No comments: